✅Số Loại: FG8JT7A (Mui bạt)
✅ Tổng tải: 15.200 Kg
✅ Tải trọng: 7.500 kg
✅ Kích thước thùng bạt : 10000 x 2350 x 600/— mm
Tags: xe tải hino, xe tải an giang, xe tải hino thùng mui bạt, hino 7 tấn thùng mui bạt, hino 10m mui bạt, xe tải 10m thùng mui bạt, xe hino, giá xe hino, hino thùng 10m an giang
Xe tải Hino FG đang là dòng xe được khách hàng chọn lựa hàng đầu trong phân khúc xe tải hạng trung hiện nay trên thị trường Việt Nam. Tương tự như các dòng xe tải 7.5 tấn thì xe tải Hino FG7.5JT7A Ultra 7.5 tấn thùng bạt cũng được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100%. Nhà máy Hino Việt Nam mới cho ra mắt tại thị trường dòng xe tải Hino FG mang động cơ Euro4 – động cơ mới hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiếm nhiên liệu lại thân thiện với môi trường
Xe mang nhiều điểm nổi bật xe Hino FG7.5JT7A thùng mui bạt 7.5 tấn?
1. Khung sườn xe Hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian
2. Động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay
3. Kích thước thùng lớn chở hàng hóa nhiều hơn
4. Giá xe tải Hino phù hợp với mọi đối tượng khách hàng
Chúng tôi tin rằng lựa chọn Hino FG chính là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho nhu cầu kinh doanh của quý khách hàng
Ngoại thất xe tải Hino FG series 500 được thiết kế tinh tế đến từng chi tiết, đem đến vẻ đẹp thanh lịch, thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino. Xe tải Hino 7.5 tấn thùng mui bạt – FG7.5JT7A Ultra chắc chắn sẽ gây được ấn tượng với mọi khách hàng.
Đèn xi nhan thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt, giúp người tham gia giao thông dễ dàng quan sát khi xe chuyển hướng
Cần gạt nước có cấu tạo chắc chắn, hoạt động linh hoạt, trợ giúp tối đa cho tài xế khi đi trời mưa
Nội thất xe tải Hino 7.5 tấn thùng mui bạt – FG7.5JT7A Ultra được thiết kế sang trọng, các chi tiết cao cấp, hiện đại. Khoang cabin khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái. Bảng điều khiển trung tâm thiết kế đơn giản nhưng xe được trang bị khá nhiều chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Đồng hồ taplo với các chỉ số hiển thị rõ ràng thông tin giúp dễ quan sát
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái
Dòng Hino FG được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 117.5 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 7.5 tấn dòng Series 500 một hiệu năng vượt trội mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Bánh xe đồng bồ trước sau sử dụng lốp Yokohama cỡ 7.5.25-16 gai dọc giúp xe di chuyển êm ái.
Bình lớn, chứa được nhiều nhiên liệu, dễ dàng vệ sinh
Kích thước lọt lòng thùng:
Tải trọng sau khi đóng thùng: 7500 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
8005 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
3800 |
kG |
– Cầu sau : |
4205 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
7000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
15200 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12200 x 2500 x 2765 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
10000 x 2350 x 600/— |
mm |
Khoảng cách trục : |
7030 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2050/1835 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-WE |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
191 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Vui lòng chờ